Danh sách 364 tù nhân chính trị đang bị giam giữ (Tập Hợp Dân Chủ Đa Nguyên)

 

Tù nhân lương tâm

Cho đến ngày 30/4/2025, chính quyền cộng sản đang giam giữ ít nhất 364 tù nhân chính trị. Trong đó có 22 người đang bị tạm giam trong giai đoạn điều tra và 2 người đang bị tạm giam để chờ thi hành án tử hình. Có 26 người đã bị bắt giữ khá lâu nhưng không thể tìm kiếm được thông tin về thời điểm họ bị đưa ra xét xử và mức án mà họ phải chịu.

Ngoài 2 người đang bị tạm giam để thi hành án tử hình là ông Lê Đình Công và ông Lê Đinh Chức trong vụ Đồng Tâm, bản báo cáo này còn ghi nhận có 14 người đang phải chịu hình phạt tù chung thân. Có trường hợp đã phải chịu án tù chung thân từ năm 1996 như ông Phạm Xuân Thân.

Trong số 364 tù nhân chính trị đang bị giam giữ có 85 người bị giam giữ vì bị cáo buộc tội danh “Hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân” quy định tại Điều 79 Bộ luật hình sự năm 1999 và Điều 109 Bộ luật hình sự năm 2015 với hình phát cao nhất là 20 năm, chung thân hoặc tử hình. Có 67 người đang bị giam giữ vì bị cáo buộc tội danh “Tuyên truyền chống nhà nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam” quy định tại điều 88 Bộ luật hình sự năm 1999 và Điều 117 Bộ luật hình sự năm 2015. Có 45 trường hợp đang bị giam giữ vì bị cáo buộc tội danh “Lợi dụng các quyền tự do dân chủ” quy định tại Điều 331 Bộ luật hình sự năm 2015.

Trong vụ việc xảy ra vào tháng 6 năm 2023 tại huyện Cư Kuin, tỉnh Đăk Lăk, chính quyền đã kết án tổng cộng 100 người, trong đó có 53 người bị kết tội “Khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dân” và 45 người bị kết tội “Khủng bố”. Hình phạt mà họ phải chịu đựng đều rất nặng, trong đó có 16 người chịu án từ 12 năm tù trở lên và 10 người bị án tù chung thân.

Điều kiện giam cầm tại các trại giam, trại tạm giam của Việt Nam đều rất tồi tệ và đặc biệt hà khắc đối với những tù nhân chính trị. Họ thường bị giam giữ ở những trại giam ở rất xa gia đình, gây khó khăn trong việc thăm nuôi, tiếp tế. Họ còn bị bắt buộc lao động trong điều kiện thiếu an toàn và bị biệt giam chỉ vì đưa ra những yêu cầu ôn hoà và chính đáng. Chúng tôi ghi nhận từ năm 2020 đến nay đã có 4 tù nhân chính trị thiệt mạng trong thời gian giam giữ và một trường hợp được trả tự do trước thời hạn trong tình trạng bệnh tình rất hiểm nghèo.

Tuy nhiên án tù chưa phải là tất cả. Ngoài chịu án tù, các tù nhân chính trị còn phải chịu thêm những án quản chế có khi kéo dài đến 5 năm sau khi mãn hạn tù. Đó là những tháng năm phải khai báo mọi hoạt động, gặp gỡ, phải xin phép nếu muốn đi khỏi địa phương ngay cả với trường hợp phải đi khám bệnh. Gọi là được trả tự do nhưng thực ra chỉ là bước từ một trại giam chật hẹp sang một nhà tù mới, rộng hơn. Sau quản chế còn là án tích được ghi vào lý lịch suốt phần đời còn lại.

Trong những ngày sắp tới đây, nước Việt Nam sẽ bước vào giai đoạn chuyển tiếp về dân chủ, sẽ bắt đầu bằng một Hiến ước lâm thời của nước Cộng hoà Việt Nam long trọng ghi nhận các quyền tự do căn bản như quyền tự do tư tưởng, tự do ngôn luận, tự do biểu đạt, tự do kết hợp và tự do chính trị. Nhưng giai đoạn chuyển tiếp về dân chủ sẽ chỉ thực sự được bắt đầu sau khi tất cả những Tù nhân chính trị được trả tự do, được phục hồi hoàn toàn các quyền công dân cũng như danh dự và nhân phẩm. Những cáo buộc mà họ đã phải chịu đựng sẽ phải được huỷ bỏ hoàn toàn.

Tù nhân chính trị bị thiệt mạng trong thời gian giam giữ

(tính từ năm 2020 đến nay)

  1. Ông Phan Văn Thu (sinh năm 1948) bị kết án chung thân trong vụ án Hội đồng công luật Công án Bia Sơn năm 2012. Ông Thu qua đời vào cuối năm 2022 tại Trại giam Gia Trung, tỉnh Gia Lai.
  2. Ông Đinh Diêm (sinh năm 1962) bị kết án 16 năm tù năm 2018. Mục sư Đinh Diêm qua đời vào đầu năm 2023 tại Trại giam số 6, Thanh Chương, Nghệ An.
  3. Ông Huỳnh Hữu Đạt (sinh năm 1970) bị kết án 13 năm tù năm 2018. Ông Đạt qua đời vào cuối năm 2021 tại Trại giam Xuân Lộc, Đồng Nai.
  4. Ông Đỗ Công Đương (sinh năm 1964) bị kết án 8 năm tù năm 2018. Nhà báo Đỗ Công Đương qua đời vào tháng 8 năm 2022 tại Trại giam số 6, Thanh Chương, Nghệ An.

Danh sách 364 tù nhân chính trị đang bị giam cầm

(tính đến 30/04/2025)

STTHọ và tênTên khácNăm sinhThời điểm bị bắt giữHình phạtTội danh bị cáo buộcHoạt động liên quan
1Phạm Xuân Thân19581996.06.12Chung thân84
2Pastor Y Yich1969/19602013.05.1312 năm87
3A Yen19842017.00.009 năm87
4Rah Lan HipKiêu Rah Lan19812019.03.017 năm116
5A Hung19802017.00.008 năm87
6Rmah Klum19642016.10.01Không có thông tin xét xử
7Ksor RukAma San19752018.10.3010 năm116Tin Lành Đề Ga
8Thao A Vang19862012.10.1620 năm87
9Vang A Phu19772012.10.1620 năm87
10Vang A Phu19882012.10.1687
11Vang A De19902012.10.1620 năm87
12Thao A Vang19622012.10.1687
13Phang A Vang19882012.10.1615 năm87
14A Gron19432017.00.008 nămKhông rõ
15Lê Xuân PhúcLê Phúc19512012.02.0515 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
16Lê Duy Lộc19562012.02.0517 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
17Nguyễn Kỳ Lạc19562012.02.0616 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
18Tạ Khu19472012.02.0616 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
19Võ Ngọc Cư19512012.02.0616 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
20Võ Thành Lê19552012.02.0516 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
21Võ Tiết19522012.02.0616 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
22Vương Tấn Sơn19532012.02.0617 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
23Đoàn Văn Cư19622012.02.0614 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
24Nguyễn Dinh19682012.03.0014 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
25Từ Thiện Lương19502012.11.2216 năm79Vụ án Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn – Ân Đàn Đại Đạo
26Lê Thanh Tùng19682015.12.1512 năm79
27Trần Anh Kim19492015.09.2113 năm79
28Từ Công Nghĩa19932016.11.0510 năm79Vụ án Liên minh dân tộc Việt Nam
29Nguyễn Quốc Hoàn19772016.11.0513 năm79Vụ án Liên minh dân tộc Việt Nam
30Nguyễn Văn Đức Độ19752016.11.0511 năm79Vụ án Liên minh dân tộc Việt Nam
31Lưu Văn Vịnh19672016.11.0515 năm79Vụ án Liên minh dân tộc Việt Nam
32Rơ Ma ĐaihRomah Daih, Ama Pôn19892016.09.0010 năm87
33Puih BópKpuih Bop, Ama Phun19592017.04.079 năm87
34Ksor KamAma H’Trưm19652017.04.079 năm87
35Tạ Tấn Lộc19752017.02.1614 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
36Nguyễn Quang Thanh19832017.02.1614 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
37Nguyễn Văn Nghĩa19782017.02.1612 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
38Nguyễn Văn Tuấn19842017.03.0412 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
39Bùi Công Thành19902017.04.008 năm84Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
40Đặng Hoàng Thiện19922017.04.0016 năm84Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
41Vũ Mộng Phong19712017.04.008 năm84Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
42Nguyễn Thị Chung19822017.04.0012 năm84Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
43Nguyễn Ngọc Tiền19902017.04.0011 năm84Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
44Ngô Thị Tường VyNgô Thuỵ Tường Vy19862017.04.0011 năm84Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
45Nguyễn Đức Sinh19852017.04.0010 năm84Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
46Thái Hàn Phong19822017.04.0014 năm84Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
47Lê Đình Lượng19652017.07.2420 năm79
48Nguyễn Văn Túc19642017.09.0113 năm79Hội Anh em Dân chủ
49Nguyễn Trung Trực19632017.08.0412 năm79Hội Anh em Dân chủ
50Nguyễn Trung Tôn19712017.07.3012 năm79Hội Anh em Dân chủ
51Trương Minh Đức19602017.07.3012 năm79Hội Anh em Dân chủ
52Hoàng Đức Bình19832017.05.1514 năm330, 331
53Vương Văn Thả19692017.05.1812 năm88Phật giáo Hoà Hảo
54Nguyễn Hoàng Nam19722023.08.048 năm117Phật giáo Hoà Hảo
55Đỗ Quốc Bảo2018.00.009 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
56Đỗ Tài Nhân19922018.00.0010 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
57Phan AngelPhan Thị Đào19562018.00.0014 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
58Nguyễn James Han19672018.00.0014 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
59Trương Nguyễn Minh Trí2018.00.0011 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
60Võ Hoàng Ngọc2018.00.009 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
61Trần Tuấn Tài2018.00.0010 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
62Trần Văn Vinh2018.00.008 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
63Trần Quang Vinh2018.00.007 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
64Nguyễn Hùng Anh2018.00.0010 năm79Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
65Trương Hữu Lộc19632018.06.118 năm118
66Nguyễn Thị Ngọc Hạnh19762018.09.038 năm118Nhóm Hiến pháp
67Hoàng Thị Thu Vang19662018.09.037 năm118Nhóm Hiến pháp
68Hà Hải Ninh19882018.06.00Không có thông tin109
69Phạm Thanh19872018.07.0015 năm 6 tháng318, 178
70Đặng Ngọc Tấn20002018.07.0024 năm318, 178
71Nguyễn Duy Sơn19812018.05.08Không có thông tin xét xử331
72Y Pum Nie19642018.04.10Không có thông tin xét xử116
73Lê Văn Phương19902018.10.267 năm117
74Nguyễn Phương MinhMichael19642018.07.0712 năm109Vụ án nhóm Quốc nội quật khởi
75Trần Long Phi19982018.07.078 năm109Vụ án nhóm Quốc nội quật khởi
76Huỳnh Đức Thanh Bình19962018.07.0710 năm109Vụ án nhóm Quốc nội quật khởi
77Nguyễn Đình Thành19912018.06.087 năm117
78Y Pum ByaByă2018.04.1014 năm
79Phan Văn Bình19722018.08.0214 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
80Nguyễn Văn Thanh19902019.10.11Không có thông tin xét xử142
81Trương Duy Nhất19642019.01.2810 năm355
82Trương Dương19802019.10.0311 năm113Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
83Đỗ Văn Thái19602019.04.27Không có thông tin xét xử
84Châu Văn Khảm19492019.01.1312 năm113
85Nguyễn Văn Viễn19712019.01.1311 năm113
86Trần Văn QuyềnQuyến19992019.01.2310 năm113
87Nguyễn Bá Mạnh19872019.03.19Không có thông tin xét xử288
88Trịnh Viết Bảng19592019.05.13Không có thông tin xét xử331
89Sùng A Sính19822019.03.00Chung thân109
90Lầu A Lềnh19702019.03.00Chung thân109
91Giàng A Dia19932019.03.008 năm109
92Giàng A Sinh19812019.03.008 năm109
93Chang A Súa19872019.03.008 năm109
94Sùng A Sình19862019.03.008 năm109
95Sùng A Dơ19962019.03.008 năm109
96Hờ A Hù19882019.03.008 năm109
97Giàng A Và19902019.03.008 năm109
98Hoàng Văn Páo19822019.03.0020 năm109
99Hoàng Văn Chơ19792019.03.008 năm109
100Phạm Chí Dũng19662019.11.2115 năm117Hội Nhà báo độc lập
101Lê Hữu Minh Tuấn19892020.12.0611 năm117Hội Nhà báo độc lập
102Nguyễn Tường Thuỵ19502020.05.2311 năm117Hội Nhà báo độc lập
103Nguyễn Quốc Đức Vượng19912019.09.168 năm117
104Nguyễn Văn Nghiêm19632019.11.056 năm117
105Đặng Toàn Trung19522019.08.007 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
106Trần Thanh Giang19712019.04.238 năm117Chính phủ Việt Nam Cộng hoà lưu vong
107Huỳnh Minh Tâm19792019.01.269 năm117
108Phạm Văn Điệp19652019.06.299 năm117
109Nguyễn Năng Tĩnh19762019.05.2911 năm117
110Dương Thị Lanh19832019.01.288 năm117
111Hà Văn Thành19822019.10.21Không có thông tin xét xử349
112Lê Ngọc Thành19722020.04.259 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
113Trần Thị Ngọc Xuân19692020.04.0013 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
114Nguyễn Thanh Xoan19722020.04.0012 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
115Nguyễn Thị Kim Phượng19672020.03.2310 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
116Lương Thị Thu Hiền19682020.04.0011 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
117Trần Văn Long19552020.04.0010 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
118Y Phương Ding Riêh19782020.04.008 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
119Nguyễn Minh Quang19602020.04.009 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
120Hồ Thị Xuân Hương19682020.04.0010 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
121Y Tũp Knul19702020.04.009 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
122Nguyễn Quang Vinh19812020.06.27Không có thông tin xét xử331
123Phạm Đoan Trang19782020.06.109 năm tù117
124Trịnh Bá Phương19852020.06.2410 năm117
125Nguyễn Thị Tâm19822020.06.246 năm117
126Phạm Chí ThànhBlogger Bà Đầm Xoè, Phạm Thành19522020.05.215 năm 6 tháng117
127Cao Văn Dũng19682020.11.279 năm117
128Đinh Văn Phú19732020.01.088 năm117
129Jwh, Jưr19642020.03.19Không có thông tin về cáo buộc, truy tố, xét xửTruyền đạo Hà Mòn tại Mang Yang, Gia Lai
130Lup19722020.03.19Không có thông tin về cáo buộc, truy tố, xét xửTruyền đạo Hà Mòn tại Mang Yang, Gia Lai
131Kưnh19922020.03.19Không có thông tin về cáo buộc, truy tố, xét xửTruyền đạo Hà Mòn tại Mang Yang, Gia Lai
132Lê Đình Công19642020.01.09tử hình123Vụ Đồng Tâm
133Lê Đình Chức19802020.01.09tử hình123Vụ Đồng Tâm
134Bùi Viết Hiếu19432020.01.0916 năm123Vụ Đồng Tâm
135Nguyễn Văn Tuyển19742020.01.0912 năm123Vụ Đồng Tâm
136Lê Đình Doanh19882020.01.09chung thân123Vụ Đồng Tâm
137Nguyễn Quốc Tiến19802020.01.0913 năm123Vụ Đồng Tâm
138Bùi Thị Nối19582020.01.096 năm330Vụ Đồng Tâm
139Trần Lê Văn19802020.10.205 năm337
140Trần Nguyên Chuân2020.09.016 năm 6 tháng109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
141Phan Thị Thanh Hồng19692020.06.21Không có thông tin xét xử318
142Đặng Hoàng Minh19932020.12.007 năm117
143Trịnh Bá Tư19892020.06.248 năm117
144Cấn Thị Thêu19622020.06.248 năm117
145Trần Thị Tuyết DiệuTuyết Babel19882020.08.218 năm117
146Vũ Tiến Chi19662020.06.2310 năm117
147Nguyễn Thị Cẩm Thuý19762020.06.249 năm117
148Ngô Thị Hà Phương19962020.06.257 năm117
149Lê Viết Hòa19622020.06.265 năm117
150Đinh Thị Thu Thuỷ19822020.04.187 năm117
151Trần Đức Thạch19522020.04.2312 năm109
152Nguyễn Văn Lâm19702020.11.069 năm117
153Vũ Thị Kim Phượng19702020.02.0113 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
154Lê Văn Lạc19662020.02.017 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
155Nguyễn Kim Duyên19782020.02.016 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
156Đặng Đình Bách19782021.07.025 năm200
157Đỗ Nam Trung19812021.06.0710 năm117
158Nguyễn Bảo Tiên19862021.05.056 năm 6 tháng117, 305Tham gia phát hành sách “Chính trị bình dân”
159Lê Trọng Hùng19792021.03.275 năm117
160Lê Chí Thành19832021.04.145 năm330, 331
161Nguyễn Duy Hướng19872021.03.22Không có thông tin xét xử117
162Lê Văn Dũng19702021.06.305 năm117
163Trần Quốc Khánh19602021.03.106 năm 6 tháng117
164Nguyễn Đoàn Quang Viên19822021.10.1514 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
165Nguyễn Duy Linh19762021.09.145 năm117
166Nguyễn Trí GioãnDoãn19792021.01.017 năm117
167Y Wô Niê19702021.09.204 năm331
168Đinh Văn HCó thể là Hải, CMND: 245.372.159 hoặc 240.667.55119832021.12.1013 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
169Đinh Văn PCó thể là Phong, hộ chiếu: B1769643 và C614307719842021.12.1013 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
170Bùi Văn Thuận19812021.08.318 năm117
171Lê Thanh Hoàn Nguyên19902022.01.004 năm331
172Lê Thanh Nhất Nguyên19912022.01.004 năm331
173Lê Thanh Trùng Dương19952022.01.004 năm331
174Cao Thị Cúc19602022.05.003 năm331
175Lê Thanh Nhị Nguyên19982022.05.003 năm 6 tháng331
176Nguyễn Đức Hùng19912022.01.065 năm 6 tháng117
177Lê Mạnh Hà19702022.01.148 năm117
178Trần Văn Bang19612022.03.018 năm117
179Trương Văn Dũng19582022.05.216 năm117
180Huỳnh Tài19862022.05.016 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
181Nguyễn Lân Thắng19752022.07.056 năm117
182Nguyễn Như Phương19912022.08.305 năm117
183Bùi Tuấn LâmPeter Lâm Bùi19842022.09.075 năm 6 tháng117
184Đặng Đăng Phước19632022.09.088 năm117
185Phan Sơn Tùng19842022.09.096 năm117Đảng Việt Nam thịnh vượng
186Võ Thanh Thời19892022.09.22Không có thông tin xét xử331
187Nguyễn Văn Ướt19922022.12.0014 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
188Nguyễn Minh Sơn19622022.10.016 năm117
189Vũ Bích Vân19712022.10.045 năm331
190Ong Thị Thuỵ19632022.10.043 năm331
191Vũ Thị Nga19652022.11.153 năm331
192Lê Minh Thể19632023.02.222 năm 6 tháng331
193Cao Văn Tĩnh19742023.03.2710 năm349
194Anhơl19752023.03.279 năm349
195Nên19792023.03.278 năm349
196Oih19772023.03.278 năm349
197Chrơch19642023.03.278 năm349
198Hoàng Văn Luân19882023.08.23Không có thông tin xét xử331Tổ chức, giúp đỡ cho người dân địa phương đi khiếu kiện
199Dương Tuấn Ngọc19852023.07.207 năm117
200Danh Minh Quang19872023.07.313 năm 6 tháng331
201Phan Thị Thanh Nhã19842023.03.176 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
202Nguyễn Thị Bạch Huệ19642023.04.0012 năm109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
203Đường Văn Thái19822023.04.1412 năm117
204Trần Minh Lợi19682023.12.015 năm290, 331
205Đỗ Nguyên Khang19822023.06.1510 năm117
206Y Sôl Niê19792023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
207H Wuêñ Êban19762023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
208Y Thô Ayŭn19872023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
209Y Chanh Niê19962023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
210Y Jŭ Niê19682023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
211Y Tim Niê19972023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
212Y Chun Niê19902023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
213Nay Yên2023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
214Y Nơt Siu19782023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
215Y Giốp Mlô19962023.06.23Chung thân299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
216Y Quynh Bdap2024.07.1110 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
217Y Rưk Byă2023.06.239 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
218Nay Y Bớp2023.06.238 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
219Y Huăl Êban2023.06.237 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
220Y Hải Niê2023.06.236 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
221Y Xa Lem Arul2023.06.236 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
222Y Suôl Êban2023.06.236 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
223Y Nguyên Niê2023.06.236 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
224Y Kom Kbin2023.06.236 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
225Nay Chuk2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
226Y Măn Mlô2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
227Y Sơnak Mlô2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
228Y Kơnh Ayŭn2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
229Y Bheo Niê2023.06.237 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
230Y Khuên Mdrang2023.06.236 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
231Y Ngur Bkrông2023.06.236 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
232Y Nit Niê2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
233Y Pheo Niê2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
234Y Phen Byă2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
235Y Nu Niê2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
236Y Bhiêu Hwing2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
237Y Wiêt Byă2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
238Y Phi Li Arul2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
239Y Tuân Niê2023.06.235 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
240Y Sơñ Êban2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
241Y Tlôp Mlô2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
242Y Bhil Niê2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
243Y Klung Kbuôr2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
244Y Mi Lô Buôn Yă2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
245Y Suôt Êban2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
246Y Luyên Êban2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
247Y El Byă2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
248Y Viên Rơ Ô2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
249Y Un Byă2023.06.234 năm299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
250Y Âu Kpă2023.06.233 năm 6 tháng299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
251Y Quynh Mlô2023.06.233 năm 6 tháng299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
252Y Tăp Liêng2023.06.233 năm 6 tháng299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
253Y Nhơ Kpă2023.06.233 năm 6 tháng299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
254Y Drǒk Hwing2023.06.233 năm 6 tháng299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
255Y Tri Arul2023.06.233 năm 6 tháng299Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
256Lê Văn Nghĩa2023.06.232 năm348Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
257Y Pho Niê2023.06.2320 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
258Y Diơh Kbuôr2023.06.2320 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
259Y Jôl Arul2023.06.2320 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
260Y Dăr Kbuôr2023.06.2320 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
261Y Khing Liêng2023.06.2320 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
262Nay Tam2023.06.2319 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
263Nay Dương2023.06.2319 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
264Y Choa Niê2023.06.2318 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
265Y Gol Ayŭn2023.06.2318 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
266Y Thuôt Kbuôr2023.06.2318 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
267Y Nen Mlô2023.06.2318 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
268Y Thương Niê2023.06.2317 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
269Y Ba Byă2023.06.2316 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
270Y Bluiêt Mlô2023.06.2316 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
271Y Phai Byă2023.06.2316 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
272Y Li Phôch Niê2023.06.2315 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
273Y Krông Phôk2023.06.2315 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
274Y Chuyên Niê2023.06.2314 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
275Y Blơh Mlô2023.06.2313 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
276Ksor Sơm2023.06.2313 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
277Y Wôl Arul2023.06.2312 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
278Y Khuik Ayŭn2023.06.2311 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
279Y Văn Niê2023.06.2310 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
280Y Khuê Niê2023.06.239 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
281Y Thoă Niê2023.06.239 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
282Y Tế Êban2023.06.238 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
283Y Dân Niê2023.06.238 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
284Y Wương Niê2023.06.238 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
285Y Pa Mlô2023.06.238 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
286Y Quê Bkrông2023.06.238 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
287Y Suôr Êdi Niê2023.06.238 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
288Y Triên Niê2023.06.238 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
289Y Ha Mlô2023.06.237 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
290Y Khuin Knul2023.06.237 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
291Y Jŭ Ayŭn2023.06.237 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
292Y Lip Pin Niê2023.06.237 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
293Y Chi Kbuôr2023.06.237 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
294Y Khương Niê2023.06.237 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
295Y Pôl Niê2023.06.236 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
296Y Đhoăn Ayŭn2023.06.236 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
297Y Kač Êban2023.06.236 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
298Y Khơn Niê2023.06.236 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
299Y Bik Mlô2023.06.236 năm113Vụ án cáo buộc khủng bố tại Cư Kuin, Đăk Lăk tháng 6/2023
300Nay Y Blang19762023.05.184 năm 6 tháng331
301Nguyễn Văn Lâm19912023.07.078 năm117
302Phan Tất Thành19862023.07.138 năm117
303Trần Đắc Thắng19802023.09.29Không có thông tin xét xử331
304Nguyễn Thị Xuyến19742023.12.142 năm 6 tháng331
305Y Krếc ByăAma Guôn19782023.04.0813 năm116
306Hoàng Tùng Thiện19782024.01.006 năm117
307Trần Thiện Châu Lãm19912024.07.2312 năm109Hậu duệ – Hội đông chiêu binh lính Việt Nam Cộng Hoà
308Phan Vân Bách19752024.01.195 năm117
309Phan Ngọc Dung19552024.01.223 năm331
310Bùi Văn Khang19492024.01.222 năm331
311Phạm Văn Chờ19642024.01.307 năm117
312Dương Mạnh Tiến19822024.01.10Không có thông tin xét xử331
313Trương Huy San19612024.06.012 năm 6 tháng331
314Trần Đình Triển19592024.06.013 năm331
315Lê Hoàng Trung19772024.04.156 năm117Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
316Dương Minh Cường19962024.04.10Không có thông tin xét xử331
317Nguyễn Văn Bình19732024.04.00Không có thông tin xét xử337Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Lao động và Thương binh xã hội
318Vũ Minh Tiến2024.05.21Không có thông tin xét xử337Trưởng ban Chính sách và Pháp luật, Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
319Lê Quốc Hùng19672024.04.12Không có thông tin xét xử117
320Nguyễn Văn Nhơn19562024.08.042 năm 6 tháng331
321Nguyễn Đình Trung19582024.08.073 năm331
322Lê Thị Thuận19862024.12.31Tạm giam trong giai đoạn điều tra318Nhóm khiếu kiện đất đai từ Sầm Sơn
323Cao Thị Đợi19622024.12.31Tạm giam trong giai đoạn điều tra318Nhóm khiếu kiện đất đai từ Sầm Sơn
324Trần Văn Quyết19592024.09.002 năm 6 tháng331
325Trần Khắc Đức19952024.09.20Tạm giam trong giai đoạn điều tra117Tập hợp Dân chủ Đa nguyên
326Quách Gia Khang19972025.03.18Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Tập hợp Dân chủ Đa nguyên
327Hoàng Việt Khánh19832024.02.198 năm331
328Lê Thị Thu Trâm19862024.09.19Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
329Lê Thị Hoà19722024.10.04Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
330Lê Mạnh19512024.10.31Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
331Rơ Châm Grông19612024.05.007 năm116
332Nguyễn Thị Hường19682024.08.29Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
333Trần Văn Linh19572024.08.29Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
334Huỳnh Nhật Phương19822024.11.13Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
335Phạm Hoàng19582024.09.01Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
336Nguyễn Văn Trung19752024.07.31Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
337Vương Văn Hồng Nam19632024.08.31Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
338Y Pŏ Mlô19612024.08.15Tạm giam trong giai đoạn điều tra116
339Hồ Văn Việt19752024.08.0011 năm113, 117
340Đặng Minh Dũng19792024.03.272 năm113
341Nguyễn Ngọc Châu19612024.09.22Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
342Đinh Thị Ngọc Ánh19752024.02.001 năm 6 tháng331
343Trần Văn Khanh19622024.02.047 năm117
344Nguyễn Chí Tuyến19742024.02.295 năm117
345Nguyễn Vũ Bình19682024.02.297 năm117
346Phan Đình Sang19672024.03.126 năm117
347Thạch Chanh Đa Ra19902024.03.266 năm157, 331
348Kim Khiêm19782024.03.263 năm331
349Thạch Vệ Sanal19872024.03.262 năm 6 tháng157
350Dương Khải19942024.03.285 năm 9 tháng157, 331
351Thạch Quý Lầy19862024.03.282 năm157
352Kim Sa Rương19872024.03.282 năm157
353Thạch Chóp20032024.03.282 năm157
354Kim Khu19592024.03.282 năm157
355Thạch Nha19982024.03.282 năm157
356Nguyễn Đức Dự19762024.03.27Không có thông tin xét xử331
357Bùi Thị Linh19892024.04.26Không có thông tin xét xử331
358Phan Minh Tuấn19812025.01.25Tạm giam trong giai đoạn điều tra117
359Đoàn Minh Luân19762025.02.27Tạm giam trong giai đoạn điều tra117
360Nguyễn Xuân Bình19762025.03.28Tạm giam trong giai đoạn điều tra109Chính phủ Quốc gia Việt Nam lâm thời
361Đậu Thị TâmĐậu Thanh Tâm19802025.01.23Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
362Dương Thị Du19592025.01.22Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
363Trần Đình Toan19582025.03.22Tạm giam trong giai đoạn điều tra331
364Mai Văn DưỡngTiktoker Dưỡng Dướng Dường19862025.04.10Tạm giam trong giai đoạn điều tra331

Danh sách này ban đầu có 366 tù nhân chính trị, bao gồm thêm hai người là ông Phan Thanh Ý (sinh năm 1948) và ông Đoàn Đình Nam (sinh năm 1951) thuộc tổ chức tôn giáo Ân Đàn Đại Đạo. Ân Đàn Đại Đạo bị đàn áp nặng nề năm 2012 dù họ hoàn toàn không có bất kỳ ý đồ chính trị nào. Ông Phan Thanh Ý chịu án 14 năm tù giam còn ông Đoàn Đình Nam chịu án 16 năm tù.

Ông Đoàn Đình Nam đã qua đời trong trại giam từ năm 2019 còn ông Phan Thanh Ý được trả tự do vào đầu năm 2022 nhưng sau đó hai tháng đã qua đời do trọng bệnh – hậu quả của những năm tháng tù đày hà khắc. Số tù nhân chính trị giảm xuống 364 người nhưng không vì vậy mà trách nhiệm của đảng Cộng sản giảm bớt. Trách nhiệm của chúng ta cũng vậy, càng phải tranh đấu xứng đáng để phục hồi tự do và danh dự cho tất cả tù nhân chính trị.

Tập Hợp Dân Chủ Đa Nguyên tổng hợp